📚 thể loại: MIÊU TẢ VỀ CON NGƯỜI
☆ CAO CẤP : 65 ☆☆ TRUNG CẤP : 58 ☆☆☆ SƠ CẤP : 22 ALL : 145
•
남녀
(男女)
:
남자와 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NAM NỮ: Nam giới và nữ giới.
•
사람
:
생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON NGƯỜI: Thực thể có thể suy nghĩ, làm ra ngôn ngữ và công cụ, sống tạo nên xã hội.
•
어린아이
:
나이가 적은 아이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, TRẺ CON: Đứa bé nhỏ tuổi.
•
어린이
:
4, 5세부터 초등학생까지의 어린아이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ EM: Trẻ con từ 4,5 tuổi đến khi vào tiểu học.
•
관광객
(觀光客)
:
관광을 하러 다니는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN, KHÁCH DU LỊCH: Người đi tham quan du lịch.
•
어른
:
다 자란 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI LỚN: Người đã hoàn toàn trưởng thành.
•
청년
(靑年)
:
육체적으로나 정신적으로 다 자란 젊은 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THANH NIÊN: Người trẻ đã lớn hẳn về mặt thể chất hay tinh thần.
•
청소년
(靑少年)
:
아직 성인이 되지 않은, 나이가 십 대 정도인 어린 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THANH THIẾU NIÊN: Người trẻ ở độ tuổi mười mấy, chưa thành người lớn.
•
남성
(男性)
:
아기를 낳지 못하는 성, 또는 그런 성을 가진 어른이 된 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NAM GIỚI, ĐÀN ÔNG: Giới không thể sinh con, hoặc người lớn mang giới tính đó.
•
남자
(男子)
:
남성으로 태어난 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NAM GIỚI: Người sinh ra với giới tính là nam.
•
여성
(女性)
:
어른이 되어 아이를 낳을 수 있는 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, GIỚI NỮ: Người nữ có thể sinh con khi trưởng thành.
•
여자
(女子)
:
여성으로 태어난 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON GÁI, PHỤ NỮ: Người được sinh ra là giới nữ.
•
애
:
나이가 어린 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ CON: Người nhỏ tuổi.
•
아주머니
:
친척 관계에서 부모와 같은 항렬의 여자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔ, DÌ: Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ ngang hàng với cha mẹ trong quan hệ bà con.
•
아기
:
젖을 먹는 아주 어린 아이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ SƠ SINH, TRẺ NHỎ: Trẻ rất nhỏ đang bú sữa.
•
아저씨
:
친척 관계에서 부모와 같은 항렬의 남자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÁC, CHÚ, CẬU: Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông ngang hàng với cha mẹ trong quan hệ bà con.
•
아줌마
:
(낮추는 말로) 남남끼리에서 결혼한 여자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DÌ, CÔ: Từ để chỉ hoặc gọi người phụ nữ đã kết hôn trong nhóm người lạ.
•
아이
:
나이가 어린 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ EM, TRẺ NHỎ, ĐỨA TRẺ, ĐỨA BÉ, EM BÉ: Người tuổi nhỏ.
•
부자
(富者)
:
살림이 넉넉할 정도로 재산이 많은 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀU, NGƯỜI GIÀU CÓ: Người có nhiều tài sản đến mức cuộc sống dư dả.
•
노인
(老人)
:
나이가 들어 늙은 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CAO TUỔI, NGƯỜI GIÀ: Người già cao tuổi.
•
외국인
(外國人)
:
다른 나라 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI NGOẠI QUỐC, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI: Người nước khác.
•
아가씨
:
결혼하지 않은 젊은 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔ GÁI: Phụ nữ trẻ chưa kết hôn.
•
-사
(師)
:
'그것을 직업으로 하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 THỢ, NHÀ: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm nghề đó'.
•
남
(男)
:
남성으로 태어난 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NAM: Người được sinh ra là nam giới.
•
녀석
:
(낮추는 말로) 남자.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THẰNG, GÃ: (cách nói xem thường) Người đàn ông.
•
바보
:
(낮잡아 이르는 말로) 지능이 모자라서 정상적으로 판단하지 못하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 KẺ NGỐC, KẺ NGU NGỐC, KẺ NGỐC NGHẾCH: (cách nói xem thường) Người thiểu khả năng trí tuệ nên không thể phán đoán một cách bình thường
•
-사
(士)
:
‘직업’의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 SĨ, CHUYÊN GIA: Hậu tố thêm nghĩa 'nghề nghiệp'.
•
현대인
(現代人)
:
현대의 생활 방식과 사고방식을 가지고 현대에 살고 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI HIỆN ĐẠI: Người có lối suy nghĩ và kiểu sinh hoạt hiện đại và đang sống ở hiện đại.
•
지식인
(知識人)
:
일정한 수준 이상의 지식과 교양을 갖춘 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ TRÍ THỨC: Người có kiến thức và giáo dục trên tiêu chuẩn nhất định.
•
피해자
(被害者)
:
피해를 입은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI THIỆT HẠI: Người bị tổn thất.
•
관계자
(關係者)
:
어떤 일에 관계되는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN, NGƯỜI CÓ PHẬN SỰ: Người có liên quan đến việc nào đó.
•
진행자
(進行者)
:
행사나 방송 등의 사회를 보면서 일을 이끌어 나가는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt một chương trình truyền hình hay một sự kiện nào đó.
•
챔피언
(champion)
:
운동 경기에서 우승하여 우승자의 지위나 자격을 가지고 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ VÔ ĐỊCH, NHÀ QUÁN QUÂN: Người chiến thắng trong cuộc thi đấu thể thao và có tư cách hay vị trí của người chiến thắng.
•
책임자
(責任者)
:
어떤 일에 대해 책임을 지고 있거나 책임을 져야 할 지위에 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người ở vị trí phải chịu trách nhiệm hay đang chịu trách nhiệm về việc nào đó.
•
아가
:
(어린아이의 말로) 아기.
☆☆
Danh từ
🌏 EM BÉ: (cách gọi của trẻ con) Đứa bé.
•
애기
:
→ 아기
☆☆
Danh từ
🌏
•
여
(女)
:
여성으로 태어난 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NỮ: Người được sinh ra là nữ giới.
•
주민
(住民)
:
일정한 지역 안에 살고 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 CƯ DÂN: Người dân sống trong một khu vực nhất định.
•
-원
(員)
:
'그 일에 종사하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 VIÊN: Hậu tố thêm nghĩa 'người theo việc đó'.
•
소년
(少年)
:
아직 어른이 되지 않은 어린 남자아이.
☆☆
Danh từ
🌏 THIẾU NIÊN, CẬU THIẾU NIÊN: Đứa bé trai nhỏ tuổi chưa trở thành người lớn.
•
초보자
(初步者)
:
어떤 일이나 기술을 처음으로 시작하거나 배우는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI HỌC VIỆC, NGƯỜI MỚI VÀO NGHỀ: Người bắt đầu hoặc học hỏi công việc hay kĩ thuật nào đó lần đầu tiên.
•
노약자
(老弱者)
:
늙거나 약한 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀ YẾU: Người già hay yếu.
•
-자
(者)
:
‘사람’의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 GIẢ, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'người'.
•
사나이
:
혈기 왕성할 때의 젊은 남자.
☆☆
Danh từ
🌏 SANAI; ĐÀN ÔNG, CON TRAI: Người đàn ông trẻ đầy sức sống.
•
사용자
(使用者)
:
물건이나 시설 등을 쓰는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người dùng đồ vật hay thiết bị...
•
소녀
(少女)
:
아직 어른이 되지 않은 어린 여자아이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÔ BÉ: Đứa bé gái vẫn chưa trở thành người lớn.
•
서양인
(西洋人)
:
서양 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHƯƠNG TÂY: Người phương Tây.
•
숙녀
(淑女)
:
교양과 예의와 품격을 두루 갖춘 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 THỤC NỮ, QUÝ CÔ: Người phụ nữ có đầy đủ học thức, lễ nghĩa và phẩm cách.
•
주인공
(主人公)
:
연극, 영화, 소설 등에서 이야기의 중심이 되는 인물.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VẬT CHÍNH: Nhân vật trung tâm của câu chuyện trong vở kịch, bộ phim, tiểu thuyết...
•
미성년자
(未成年者)
:
아직 성년이 되지 않은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI VỊ THÀNH NIÊN: Người chưa trở thành người trưởng thành.
•
여인
(女人)
:
어른인 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, NỮ GIỚI: Phụ nữ đã trưởng thành.
•
처녀
(處女)
:
아직 결혼하지 않은 성인 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 CON GÁI CHƯA CHỒNG: Nữ giới trưởng thành mà chưa kết hôn.
•
참석자
(參席者)
:
어떤 모임이나 회의에 참석한 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI THAM DỰ: Người tham gia cuộc họp hay hội nghị nào đó.
•
일반인
(一般人)
:
특정한 신분이나 지위, 특징을 지니지 않은 보통 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI BÌNH THƯỜNG: Người bình thường không có thân phận, địa vị hay đặc trưng gì đặc biệt.
•
신사
(紳士)
:
태도가 점잖고 교양이 있는 예의 바른 남자.
☆☆
Danh từ
🌏 QUÝ NGÀI, QUÝ ÔNG: Người đàn ông lịch sự có thái độ đĩnh đạc và có học thức.
•
이용자
(利用者)
:
어떤 물건이나 시설, 제도 등을 이용하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người sử dụng đồ vật, cơ sở hay chế độ…. nào đó.
•
탑승객
(搭乘客)
:
비행기나 배, 차 등에 탄 손님.
☆☆
Danh từ
🌏 HÀNH KHÁCH: Khách đi máy bay, tàu, xe...
•
-객
(客)
:
‘손님’ 또는 ‘사람’의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 KHÁCH, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'khách' hoặc 'người'.
•
쌍둥이
(雙 둥이)
:
한 배에서 둘 이상이 한꺼번에 태어난 아이나 새끼.
☆☆
Danh từ
🌏 CẶP SINH ĐÔI, CẶP SONG SINH: Hai trẻ hay con con trở lên được sinh ra một lượt từ trong một bụng.
•
미인
(美人)
:
얼굴이나 몸매가 아름다운 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 MỸ NHÂN, NGƯỜI ĐẸP: Người con gái có khuôn mặt và hình thể đẹp.
•
어린애
:
나이가 적은 아이.
☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, TRẺ CON: Đứa bé nhỏ tuổi.
•
대상자
(對象者)
:
대상이 되는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỐI TƯỢNG, ỨNG VIÊN: Người trở thành đối tượng của một việc gì đó.
•
-가
(家)
:
‘그것을 전문적으로 하는 사람’ 또는 ‘그것을 직업으로 하는 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 NHÀ, GIA: Hậu tố thêm nghĩa 'người làm điều đó chuyên nghiệp' hoặc 'người làm việc đó như một nghề nghiệp'.
•
아동
(兒童)
:
나이가 적은 아이.
☆☆
Danh từ
🌏 NHI ĐỒNG, TRẺ EM: Người chưa trưởng thành về thể chất hay trí tuệ do tuổi nhỏ.
•
영웅
(英雄)
:
재주와 용기가 특별히 뛰어나 보통 사람이 하기 어려운 일을 하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 ANH HÙNG: Người làm những việc khó khăn mà người bình thường khó làm được vì có tài năng hay dũng khí nổi trội.
•
보행자
(步行者)
:
길거리를 걸어 다니는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 KẺ BỘ HÀNH, NGƯỜI ĐI BỘ: Người đi bộ trên đường.
•
독자
(讀者)
:
책이나 신문, 잡지 등을 읽는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘC GIẢ, BẠN ĐỌC: Người đọc tạp chí, báo hay sách v.v...
•
인간
(人間)
:
생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재.
☆☆
Danh từ
🌏 CON NGƯỜI: Thực thể sống có thể suy nghĩ, tạo ra và sử dụng ngôn ngữ và công cụ, tạo thành xã hội.
•
한국인
(韓國人)
:
대한민국 국적을 가졌거나 한민족의 혈통과 정신을 이어받은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI HÀN QUỐC: Người mang quốc tịch Hàn Quốc hoặc tiếp nhận huyết thống và tinh thần của dân tộc Hàn.
•
교포
(僑胞)
:
다른 나라에 살고 있는 동포.
☆☆
Danh từ
🌏 KIỂU BÀO: Đồng bào đang sống ở đất nước khác.
•
사내
:
혈기 왕성할 때의 젊은 남자.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÀNG TRAI: Người con trai trẻ tuổi lúc tràn đầy sức lực.
•
인물
(人物)
:
사람 그 자체.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VẬT: Bản thân con người.
•
합격자
(合格者)
:
시험, 검사, 심사 등을 통과하여 어떤 자격이나 지위를 얻은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỖ, NGƯỜI ĐẠT (TIÊU CHUẨN, QUI ĐỊNH): Người thông qua kì thi, kiểm tra, thẩm tra...rồi có được tư cách hay vị trí nào đó.
•
님
:
그 사람을 높여 이르는 말.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NGÀI: Từ đề cao người đó.
•
장애인
(障礙人)
:
몸에 장애가 있거나 정신적으로 부족한 점이 있어 일상생활이나 사회생활이 어려운 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI KHUYẾT TẬT: Người có dị tật trên cơ thể hoặc có khiếm khuyết về mặt tinh thần nên sinh hoạt thường nhật hoặc sinh hoạt xã hội khó khăn.
•
성인
(成人)
:
어른이 된 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH: Người đã trở thành người lớn.
•
젊은이
:
나이가 젊은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỚI TRẺ, THANH NIÊN: Người trẻ tuổi.
•
사회자
(司會者)
:
모임이나 회의, 예식 등의 진행을 보는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt chương trình trong buổi lễ, hội nghị hay cuộc họp hội.
•
동양인
(東洋人)
:
동양 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHƯƠNG ĐÔNG: Người phương Đông.
•
담당자
(擔當者)
:
어떤 일을 맡아서 하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người đảm nhận làm việc nào đó.
•
미아
(迷兒)
:
길이나 집을 잃고 이리저리 돌아다니는 아이.
☆
Danh từ
🌏 TRẺ THẤT LẠC: Đứa trẻ bị lạc đường hoặc nhà và đi thang thang.
•
남아
(男兒)
:
남자인 아이.
☆
Danh từ
🌏 BÉ TRAI: Đứa bé là con trai
•
미혼모
(未婚母)
:
결혼을 하지 않고 아이를 낳은 여자.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI MẸ ĐƠN THÂN: Người phụ nữ không kết hôn mà sinh con.
•
-녀
(女)
:
‘여자’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ: Hậu tố thêm nghĩa: 'người phụ nữ'.
•
노부부
(老夫婦)
:
늙은 부부.
☆
Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG GIÀ: Hai vợ chồng đã già.
•
동지
(同志)
:
뜻이나 목적이 서로 같은 사람.
☆
Danh từ
🌏 ĐỒNG CHÍ: Người có ý nghĩ hay mục đích giống nhau.
•
원주민
(原住民)
:
어떤 지역에 원래부터 살고 있는 사람들.
☆
Danh từ
🌏 DÂN BẢN ĐỊA, THỔ DÂN: Những người vốn dĩ sống ngay từ đầu ở một vùng nào đó.
•
놈
:
(낮잡아 이르는 말로) 남자.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THẰNG, TÊN: (cách nói xem thường) Đàn ông.
•
수용자
(需用者)
:
사람, 사물, 정보 등을 선택하여 사용하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI DÙNG, NGƯỜI SỬ DỤNG: Người chọn lựa sử dụng con người, sự vật, thông tin…
•
작성자
(作成者)
:
원고나 서류 등을 만든 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT, NGƯỜI CHẤP BÚT: Người làm ra hồ sơ hay bản thảo...
•
소인
(小人)
:
나이가 어린 사람.
☆
Danh từ
🌏 TRẺ EM: Người nhỏ tuổi.
•
소유자
(所有者)
:
어떤 성질이나 능력을 가지고 있는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI SỞ HỮU: Người có tính chất hay năng lực nào đó.
•
수재민
(水災民)
:
홍수나 장마 등으로 피해를 입은 사람.
☆
Danh từ
🌏 DÂN VÙNG LŨ, DÂN BỊ VẤN NẠN VỀ NƯỚC: Người dân chịu thiệt hại do lũ lụt hay mưa lớn…
•
대원
(隊員)
:
부대나 집단에 속한 사람.
☆
Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN, ĐỘI VIÊN: Người thuộc đơn vị quân đội hoặc tổ chức.
•
미남
(美男)
:
얼굴이 잘생긴 남자.
☆
Danh từ
🌏 MỸ NAM: Nam giới có khuôn mặt đẹp.
•
소아
(小兒)
:
나이가 어린 아이.
☆
Danh từ
🌏 THIẾU NHI, TRẺ EM, NHI ĐỒNG: Đứa trẻ tuổi còn nhỏ.
•
고아
(孤兒)
:
부모가 죽거나 부모에게 버림받아 부모가 없는 아이.
☆
Danh từ
🌏 TRẺ MỒ CÔI: Đứa trẻ không còn bố mẹ vì bố mẹ mất sớm hay bị bố mẹ bỏ rơi.
•
개개인
(個個人)
:
한 사람 한 사람.
☆
Danh từ
🌏 MỖI NGƯỜI, TỪNG NGƯỜI: Từng người từng người một.
•
이주민
(移住民)
:
다른 곳으로 옮겨 가서 사는 사람. 또는 다른 곳에서 옮겨 와서 사는 사람.
☆
Danh từ
🌏 DÂN DI TRÚ, DÂN DI CƯ: Người chuyển đến nơi khác sinh sống, hoặc người từ nơi khác đến sinh sống và định cư.
•
운전자
(運轉者)
:
자동차를 운전하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI LÁI XE, TÀI XẾ: Người điều khiển xe ô tô.
• Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Lịch sử (92) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sự kiện gia đình (57) • Chế độ xã hội (81) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả vị trí (70) • Diễn tả trang phục (110) • Vấn đề xã hội (67) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Tôn giáo (43) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • So sánh văn hóa (78) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sức khỏe (155) • Cách nói thời gian (82) • Diễn tả tính cách (365) • Mua sắm (99) • Thể thao (88) • Giải thích món ăn (119) • Triết học, luân lí (86) • Văn hóa đại chúng (52) • Gọi món (132) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Yêu đương và kết hôn (19)